Câu 1: Đặc tuyến vào của transtor khi mắcbazơ chung (BC) như thế nào
là quan hệ giữa dòng điện ra IE
là quan hệ giữa dòng điện vào IE biến thiên theo điện áp vào
là biến thiên theo điện áp vào
là quan hệ giữa dòng điện vào IE
Câu 2: Transistor lưỡng cực có miền nào được pha tạp với nồng độ lớn nhất
Miền base
Miền collecter
Miền emitter
Miền collecter,base
Câu 3: Các tham số của UJT
Điện trở trong miền Bazo,tỷ số điện trở trong, điện áp bão hòa emito,dòng điện đỉnh emito, dòng đáy, Dòng điều chế bago
Dòng đáy, dòng điều chế bago
Đện áp bão hòa emito dòng điện đỉnh emito
Điện trở trong miền Bazo,tỷ số điện trở
Câu 4: Điốt phân cực ngược
Có UAK lớn
Có nội trở nhỏ và không cho dòng điện đi qua
Có nội trở nhỏ và cho dòng điện đi qua
Có nội trở cao và không cho dòng điện đi qua
Câu 5: Hai cuộn cảm có công suất giống nhau có giá trị là (15mH và 35mH) được mắc song song với nhau, thì giá trị cuộn cảm tương đương là
12mH
12,5mH
10,5mH
11mH
Câu 6: Đi ốt phát quang LED
Phát ra ánh sáng khi phân cực ngược
Phát ra ánh sáng khi phân cực thuận
Đóng vai trò như một biến trở
Đóng vai trò như một biến dung
Câu 7: Nồng độ hạt đẫn đa số trong chất bán dẫn tạp chất phụ thuộc vào
Không phụ thuộc gì
Chất bán dẫn thuần
Loại chất được pha tạp vào
Nồng độ chất được pha tập vào
Câu 8: Đồ thị vùng năng lượng của chất cách điện có độ rộng vùng cấm E là
E > 2eV
E < 0eV
E < eV
E = 0eV
Câu 9: Tụ điện có chức năng
Lọc tín hiệu và dẫn điện
Lọc tín hiệu,ngăn điện áp 1 chiều
Lọc tín hiệu
Ngăn điện áp 1 chiều
Câu 10: Đặc tuyến ra của transtor khi mắc emitơ chung (EC) là
Là quan hệ giữa dòng điện ra IC
là quan hệ giữa dòng điện ra IC biến thiên theo điện áp vào
Là quan hệ giữa dòng điện vào IC biến thiên theo điện áp ra
Là quan hệ giữa dòng điện ra IC biến thiên theo điện áp ra
Câu 11: Khi mắc nối tiếp 2 điện trở R1 = 22K và R2 = 82K thì điện trở tương đương là
208K
1000K
104K
600K
Câu 12: 1,2MΩ±5% tương ứng các vòng màu
Nâu ,Đỏ, Xanh lam, Nhũ vàng
Nâu ,Đỏ, Nhũ vàng
Nâu ,Đen, Xanh lục, Nhũ vàng
Nâu ,Đỏ, Xanh lục, Nhũ vàng
Câu 13: Quan hệ giữa dòng điện cực góp và dòng điện cực phát trong transistor lưỡng cực thể hiện qua công thức
IC= βIE
IC= αIE
IC= (1+α)IE
IC= (1+ β)IE
Câu 14: Đặc tuyến vào của transtor khi mắc emitơ chung (EC) là
Là quan hệ giữa dòng điện vào IB biến thiên theo điện áp ra
Là quan hệ giữa dòng điện vào IB
Là quan hệ giữa dòng điện ra IB biến thiên theo điện áp vào
Là quan hệ giữa dòng điện vào IB biến thiên theo điện áp vào
Câu 15: Trong Transistor lưỡng cực loại PNP hạt dẫn cơ bản nào tạo ra dòng điện cực góp
Cả 2 hạt dẫn trên
Không cả hai hạt dẫn trên
Hạt dẫn lỗ trống
Hạt dẫn điện tử
Câu 16: Trong Transistor lưỡng cực loại NPN hạt dẫn cơ bản nào tạo ra dòng điện cực góp
Câu 17: Điều kiện cần và đủ để một transistor lưỡng cực loại P-N-P dẫn điện là
a. UC > UE > UB
a. UC < UE < UB
a. UC > UB > UE
a. UC < UB < UE
Câu 18: Đặc tuyến ra của transtor mắc bazơ chung (BC) như thế nào
Là biến thiên theo điện áp ra
Là quan hệ giữa dòng điện vào IC
Câu 19: Các tham số cơ bản của điốt
Dòng điện định mức điện áp cho phép lớn nhất
Dòng điện định mức, công suất tiêu tán trên điốt khi dẫn dòng định mức.
Dòng điện định mức, điện áp ngược cho phép lớn nhất, tần số làm việc, sụt áp trên điốt khi dẫn dòng thuận định mức, công suất tiêu tán trên điốt khi dẫn dòng định mức
Dòng điện định mức điện áp ngược cho phép lớn nhất, tần số
Câu 20: Ba điện cực của BJT là gì ?
Phát , gốc , góp
Emitter, gốc, collector
Góp, Base, collector
Emitter, Base, phát
Câu 21: Đo ốt bán dẫn được tạo thành từ việc ghép bằng công nghệ tiếp xúc
2 lớp bán dẫn cùng loại
3 lớp bán dẫn khác loại
4 lớp bán dẫn khác loại
2 lớp bán dẫn khác loại
Câu 22: Khi chọn thyristo cần chú ý cặp tham số quan trọng nào
Điện áp dẫn thuận và dòng điện
Dòng điện và điện áp cực đại
Công suất tổn hao và dòng điện
Phân chia điện áp
Câu 23: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ
Lớn nhất
Điện áp chịu đựng
Sai số
Số tương ứng với màu
Câu 24: Khi mạch khuếch đại bằng BJT được phân cực để hoạt động ở chế độ A thì
Tiếp giáp B-E được phân cực ngược và tiếp giáp B-C được phân cực ngược
Tiếp giáp B-E được phân cực ngược và tiếp giáp B-C được phân cực thuận
Tiếp giáp B-E được phân cực thuận và tiếp giáp B-C được phân cực ngược
Tiếp giáp B-E được phân cực thuận và tiếp giáp B-C được phân cực thuận
Câu 25: 100Ω±5% tương ứng các vòng màu
Nâu, đỏ ,Nâu ,Nhũ vàng
Nâu, Đen ,Nâu ,Nhũ vàng
Nâu, Đỏ ,Nâu ,Nhũ bạc
Nâu, Đen ,lục,Nhũ vàng
Câu 26: Hình vẽ là?
Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
Mạch chỉnh lưu cầu
Mạch chỉnh lưu ba pha
Câu 27: Khi phân cực thuân Điốt zener
Hoạt động giống như điốt ổn áp
Hoạt động giống như điốt biến dung
Hoạt động giống như điốt phát quang
Hoạt động giống như điốt chỉnh lưu
Câu 28: Quan hệ giữa dòng điện cực gốc và dòng điện cực phát trong transistor lưỡng cực thể hiện qua công thức
IE= (1+ β)IB
IE= βIB
IE= αIB
IE= (1+α)IB
Câu 29: Vùng cấm là vùng mà tại đó các mức năng lượng
Chiếm giữ toàn bộ
Chiếm giữ một phần
Không bị chiếm chỗ
Bị chiếm giữ
Câu 30: Để tạo ra chất bán dẫn loại N người ta pha nguyên tố nhóm thuộc bảng hệ thống tuần hoàn Mendeleep vào chất bán dẫn thuần
Năm
Bốn
Hai
Ba
Câu 31: Hồi tiếp âm có đặc điểm sau
Được dùng để ổn định chế độ công tác (DC) và ổn định các tham số của bộ khếch đại Tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào
Được dùng để ổn định chế độ công tác (DC) và ổn định các tham số của bộ khếch đại
Tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào
Tín hiệu hồi tiếp cùng pha với tín hiệu vào
Câu 32: Mạch điện của bộ khuếch đại có hồi tiếp có đặc điểm: tín hiệu hồi tiếp đưa về đầu vào nối tiếp với nguồn tín hiệu ban đầu và tỷ lệ với điện áp ở đầu ra, vậy nó thuộc loại hồi tiếp nào
Hồi tiếp nối tiếp - điện áp
Hồi tiếp song song - dòng điện
Hồi tiếp song song - điện áp
Hồi tiếp nối tiếp - dòng điện
Câu 33: Một Transistor trong mạch điện được phân cực với các điện áp tĩnh là UBE= 0V, UCE= UCC. Hỏi transistor hoạt động ở chế độ nào
Ngưng dẫn
Bão hòa và khuyých đại
Khuếch đại
Bão hòa
Câu 34: Vòng màu Đỏ , đỏ , nâu , vàng nhũ giá trị của điện trở xác định là
R = 280.101 ± 5% = 280 Ω ± 5%
R = 111.101 ± 5% = 280 Ω ± 5%
R = 110.101 ± 5% = 110 Ω ± 5%
R = 22.101 ± 5% = 220 Ω ± 5%
Câu 35: Chất bán dẫn thuần Gemani thuộc nhóm mấy trong bảng hệ thống tuần hoàn Mendeleep
Câu 36: Các tham số kỹ thuật cơ bản của điện dung C là
Trị số ,dung sai điện áp làm việc
Trị số ,dung sai điện áp làm việc, tổn hao ,điện trở cách điện
Trị số ,dung sai điện áp làm việc, tổn hao ,điện trở cách điện, hệ số nhiệt
Dung sai điện áp làm việc, tổn hao ,điện trở cách điện, hệ số nhiệt
Câu 37: Hình vẽ là cấu tạo và ký hiệu của?
Trasistor
Điện trở
Điốt
Thystor
Câu 38: Lớp tiếp giáp P-N khi phân cực thuận có độ rộng miền diện tích không gian của lớp tiếp giáp P-N khi phân cực
Lớn hơn
Nhỏ hơn
Bằng
Không xác định
Câu 39: Một transistor có dòng điện cực góp là 5mA, dòng điện cực gốc là0,02mA. Hãy cho biết hệ số khuếch đại dòng điện là bao nhiêu
250
100
50
270
Câu 40: Đặc tuyến V-A của điốt được chia các vùng làm
Vùng phân cực thuận
Vùng đánh thủng
Vùng bão hòa
Vùng phân cực thuận, đánh thủng, bảo hòa
Câu 41: Vùng hóa trị bao gồm các mức năng lượng mà trong điều kiện thường
Bị điện tử chiếm giữ tất cả
Không bị điện tử chiếm giữ
Bị điện tử chiếm giữ
Bị điện tử chiếm giữ một phần
Câu 42: Điều kiện để Điốt phân cực thuận
UAK > 0
UAK < 0
UAK > U Mở
UAK = 0
Câu 43: JFET được gọi là FET đơn nối có mấy loại
2 loại : JFET kênh D và JFET kênh G
1 loại : JFET kênh P
2 loại : JFET kênh N và JFET kênh P
11 loại : JFET kênh N
Câu 44: Ghép nối song song điện trở R1= 15kΩ với điện trở R2= 12 kΩ. điện trở tương đương bằng
6,55 kΩ
6,75 kΩ
6,67 kΩ
6,80 kΩ
Câu 45: Quan hệ giữa dòng điện cực góp và dòng điện cực gốc trong transistor lưỡng cực thể hiện qua công thức
IC= αIB
I= (1+α)IB
IC= (1+ β)IB
IC= βIB
Câu 46: Điốt Zener là
Điốt thu quang
Điốt ổn áp
Điốt chỉnh lưu
Điốt phát quang
Câu 47: Điều kiện cần và đủ để một transistor lưỡng cực loại N-P-N dẫn điện là
a. UC > UB> UE
Câu 48: Điốt biến dung có điện dung thay đổi phụ thuộc vào
Không phụ thuộc vào điện áp
Điện áp phân cực ngược
Không phụ thuộc vào điện áp phân cực
Điện áp phân cực thuân
Câu 49: Loại nào trong các loại tụ điện dưới đây là tụ điện phân cưc
Tụ hóa
Tụ gốm
Tụ sứ
Tụ giấy
Câu 50: Khi nhiệt độ tăng mà giá trị điện trở tăng
Điện trở nhiệt âm
Điện trở nhiệt dương
Điện trở quang
Điện trở nhiệt lớn