Câu 1: Tác dụng của bánh đà trong động cơ diesel:
Tích luỹ đà quay cho cụm piston
Tích luỹ năng lượng do quá trình nổ tạo ra; Cung cấp lại động năng cho piston ở các kỳ khác kỳ nổ; tham gia biến đổi chuyển động tịnh tiến thanh chuyển động quay:
khởi động động cơ
truyền năng lượng cho tất cả các chi tiết quay trong động cơ khi khởi động
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Các cảm biến đưa tính hiệu về ECM. ECM so sánh, ghi nhớ, đưa tín hiệu tác động lên … điều chỉnh lượng nhiên liệu cấp vao xilanh.
Bộ điều tốc
Bơm cao áp.
Bướm gió
Kim phun nhiên liệu
Câu 3: Thời điểm nào góc mở các xupap trùng nhau (cùng mở):
Cuối kỳ nạp, đầu kỳ nén
Cuối kỳ xả, đầu kỳ nạp.
Cuối kỳ nén, đầu kỳ nổ
Cuối kỳ nổ, đầu kỳ xả
Câu 4: Van nhiệt có tác dụng gì:
Giữ ấm nhiệt độ cho động cơ
Hạ nhiệt độ nước làm mát khi động cơ làm việc ;
Duy trì dòng áp suất nước làm mát
Khống chế lưu lượng nước đến két làm mát theo sự gia tăng nhiệt độ nước qua van.
Câu 5: Bộ chỉ báo màu gì thì phải tiến hành thay lõi lọc khí động cơ CAT?
vàng
xanh
đen
đỏ.
Câu 6: Đâu là bộ phận điều tốc của động cơ phun nhiên liệu điện tử?
Bơm cao áp điện tử (BCA)
Van từ tính BCA;
ECU, ECM.
Bộ điều tốc cơ giới
Câu 7: Thân máy có tác dụng gì?
Đỡ nắp máy; nơi bố trí xilanh; đỡ cụm động lực của động cơ.
Chịu lực khí cháy của các xilanh ;
Là nơi bố trí các thiết bị của hệ thống làm mát, nhiên liệu, bôi trơn
Chứa trục khuỷu, piston, nước làm mát
Câu 8: Khi bầu lọc dầu bị tắc,...
Van một chiều mở đường dầu trực tiếp từ đường thông từ cửa vào đến thẳng cửa ra của bầu lọc.
Động cơ ngừng hoạt động
Động cơ bị bó kẹt do dầu không tới bôi trơn được cho các chi tiết ;
Dầu tự động quay về các te, động cơ làm việc không cần dầu bôi trơn
Câu 9: Ống xả bị nóng đỏ cổ góp do nguyên nhân nào?
Do thép cổ góp bị thủng, nứt, vỡ
Cổ góp quá nhiều muội than, động cơ có hiện tượng kích nổ, nhiên liệu thừa quá nhiều trong quá trình cháy.
Hỏng tấm bọc cách nhiệt.
hệ thống cấp nhiên liệu quá ít, gây nóng máy nhanh
Câu 10: Các loại bơm dầu bôi trơn thường dùng trong động cơ diesel:
Bơm xilanh, bơm cánh quạt, bơm tăng áp
Bơm bánh răng, bơm cánh quạt, bơm xoáy lốc
Bơm xoáy lốc, bơm trục vít
Bơm điện, bơm bánh răng, bơm piston,bơm trục vít.
Câu 11: Trong động cơ diesel, van hằng nhiệt có tác dụng gì?
Giữ nhiệt độ của dòng nhiên liệu và dầu bôi trơn
khống chế nhiệt độ của khí nạp
Điều khiển lưu lượng dòng nước làm mát qua các sơ mi xilanh ;
Khống chế lưu lượng nước đến quạt làm mát.
Câu 12: Công dụng của bộ trao đổi nhiệt dầu- nước:
Làm mát cho dầu bôi trơn.
Trao đổi nhiệt giữa dầu và nhiên liệu
Lọc dầu
Tạo áp lực cho dòng dầu bôi trơn
Câu 13: Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dầu bôi trơn:
Nhiệt độ môi trường, nhiệt độ động cơ, độ cặn bẩn dầu:
Tốc độ quạt làm mát, chất lượng nước làm mát, bơm dầu bôi trơn
Bơm nước làm mát, bơm dầu bôi trơn, bơm nhiên liệu
Chất lượng khí cháy, lượng phun nhiên liệu
Câu 14: Tác dụng của bơm dầu bôi trơn:
Tạo ra lực hút để hút dầu bôi trơn ra khổi khoang chứa dầu
Bơm nhiên liệu vào buồng đốt khi piston bắt đầu kỳ nổ;
Tạo ra áp lực, duy trì áp lực cho dòng dầu bôi trơn.
Bơm dầu vào bộ làm mát khí nạp sau tăng áp
Câu 15: Bộ phận nào có vai trò cân bằng mô men xoắn và tích lũy động năng cho trục khuỷu khi làm việc:
Đối trọng
Bánh đà.
Thanh truyền
Bánh răng dẫn động trục khuỷu
Câu 16: Công dụng của bơm cao áp cơ khí:
Tăng tốc cho động cơ diesel khi có tải
Duy trì tốc độ động cơ
Duy trì dòng cao áp cấp cho vòi phun đúng thời điểm, đúng lưu lượng.
Cung cấp nhiên liệu vào xilanh động cơ
Câu 17: Thanh răng nhiên liệu có tác dụng gì?
Kéo bánh răng bơm nhiên liệu
Đẩy bơm mồi nhiên liệu hoạt động
Truyền chuyển động xoay piston bơm cao áp.
Xoay bánh răng cam để bơm nhiên liệu
Câu 18: Điền vào chỗ trống: Trong hệ thống làm mát động cơ,… có tác dụng xả áp suất và nhiệt độ cho nước nóng.
quạt làm mát
két làm mát
van hằng nhiệt
thùng giãn nở nhiệt.
Câu 19: Tỷ số nén động cơ là gì?
Là tỷ số giữa thể tích xilanh và thể tích piston
Là tỷ số giữa khí nén và khí xả
Là tỷ số giữa công suất có ích và tổng công suất phát sinh của trục khuỷu;
Là tỷ số giữa thể tích nạp khí và thể tích buồng cháy.
Câu 20: Kể ra các loại bầu lọc nhiên liệu?
Bầu lọc thô, bầu lọc tinh, bầu lọc tách nước.
Lọc ly tâm, lọc thẩm thấu
Lọc áp lực, lọc ly tâm
Lọc thẩm thấu, lọc áp lực
Câu 21: Tác dụng của xéc măng dầu:
Giảm mài mòn giữa piston và sơ mi xilanh.
Làm kín khe hở giữa piston và sơ mi xilanh
Gia tăng trọng lượng cụm piston làm tăng lực truyền khí thể
Không cho piston trà sát lên sơ mi xilanh
Câu 22: Tác dụng của bầu lọc nhiên liệu?
Lọc sạch nhiên liệu diesel trước khi cung cấp vào bơm cao áp.
Lọc nhiên liệu trước khi đưa vào bơm nhiên liệu
Lọc cặn bẩn trước khi phun vào buồng cháy
Duy trì chất lượng nhiên liệu khi trở về thùng chứa
Câu 23: Chốt piston thường làm bằng vật liệu gì?
Đồng
Gang
Nhôm
thép.
Câu 24: Nước làm mát của động cơ diesel cần pha phụ gia:
tăng độ nhớt lưu động
tạo màu, khử mùi
chống sôi ở nhiệt độ cao, chống tạo bọt, chống ăn mòn.
chống đóng băng khi nhiệt độ quá lạnh
Câu 25: Thứ tự nổ của động cơ CAT 3508:
1-2-7-3-4-5-6-8.
1-4-3-6-5-2-7-8
1-8-2-5-3-6-4-7
1-5-2-6-7-3-8-4
Câu 26: Bộ phận Bướm gió có tác dụng gì:
Chặn dòng khí nạp quá áp suất vào xilanh
Ngăn nước xâm nhập đường nạp khí
Điều chỉnh lưu lượng gió nạp, tắt máy khẩn cấp khi cần.
Giảm lượng nhiên liệu nạp vào xilanh
Câu 27: Hư hỏng chính thường gặp trong hệ thống nhiên liệu động cơ diesel (CAT):
Nhiên liệu lẫn không khí, tắc đường ống dẫn, bầu lọc tắc
Lệch tầm phun nhiên liệu, bầu lọc tắc, bơm chuyển nhiên liệu hỏng;
Bơm cao áp hỏng, vòi phun hỏng
Nhiên liệu lẫn khí, tắc đường ống, lệch tầm phun nhiên liệu, bầu lọc tắc, bầu lọc lẫn nước, bơm chuyển nhiên liệu hư hỏng, bao cáo áp hỏng, vòi phun hỏng.
Câu 28: Thứ tự bố trí thiết bị trong sơ đồ cụm động lực động cơ diesel:
Piston, ắc piston, bạc thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà
Piston, xéc măng, ắc piston, bạc thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà
Cụm piston, ắc piston, thanh truyền, trục khuỷu.
Cụm piston, xéc măng, ắc piston, bạc thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà
Câu 29: Bộ tăng áp khí nạp động cơ diesel làm việc nhờ bộ phận nào?
Động cơ phụ quạt gió từ trục khuỷu động cơ phụ
Động năng dòng khí xả sau khi cháy thoát ra từ xilanh.
Lực hút không khí khi piston thực hiện quá trình nạp khí
Động năng của trục khuỷu làm quay bánh răng phụ của bộ tăng áp
Câu 30: Các loại hình truyền động chi tiết máy trong động cơ diesel:
Truyền động bánh răng, truyền động xích, truyền động đai, truyền động ma sát
Truyền động bánh răng, truyền động ma sát, truyền động đai, truyền động trục vít;
trruyền động bánh răng, truyền động đai, truyền động vít-đai ốc, truyền động các đăng.
truyền động bánh răng, truyền động bánh ma sát, truyền động trục vít, truyền dộng xích, truyền động các đăng.
Câu 31: Loại dầu nào sau đâu dùng để bôi trơn cho động cơ diesel:
Dầu ma dút
Dầu hoả
Dầu bánh răng
.Dầu đa cấp cho động cơ
Câu 32: Cửa quan sát hai bên thân các te có tác dụng gì?
Quan sát và tháo lắp cụm trục khuỷu, thanh truyền khi sửa chữa.
dùng để quan sát các chi tiết cụm động lực
dùng để quan sát lượng dầu bôi trơn
dùng để quan sát các chi tiết bên trong khi bảo dưỡng định kỳ
Câu 33: Cấu tạo của trục cam gồm:
Trục cam, vấu cam, rãnh dầu
Trục cam, rãnh dầu, ổ đỡ, bánh răng cam
Cam, trục, mặt bích lắp bánh răng;
Trục cam, gối đỡ, quả cam, mặt lắp bánh răng dẫn động, rãnh dầu.
Câu 34: Tác dụng của hệ thống bôi trơn động cơ:
Duy trì chất lượng và áp suất dòng dầu đi bôi trơn.
Giảm ma sát cho hộp giảm tốc
Làm mát và bôi trơn cho các chi tiết của bộ tăng áp
Làm mát cho piston và xilanh
Câu 35: Các thiết bị chính trong hệ thống nhiên liệu cơ giới động cơ diesel:
Bơm nhiên liệu, van điều áp, bầu lọc nhiên liệu, bơm cao áp, vòi phun nhiên liệu, đường ống nhiên liệu
Thùng nhiên liệu, bơm nhiên liệu, van điều áp, bầu lọc nhiên liệu, bơm cao áp, vòi phun nhiên liệu, đường ống nhiên liệu.
Thùng nhiên liệu, bơm nhiên liệu, van điều áp, bầu lọc nhiên liệu, bơm cao áp, vòi phun nhiên liệu
Bơm nhiên liệu, van điều áp, bơm cao áp, vòi phun nhiên liệu, đường ống nhiên liệu
Câu 36: Lượng nhiên liệu cấp vào xilanh phụ thuộc vào chi tiết nào của bơm cao áp cơ khí:
Vị trí của đĩa xoay và lỗ cấp
Vị trí thanh răng nhiên liệu
Thời điểm trùng vị trí giữa lỗ cấp nhiên liệu và rãnh chéo trên thân piston plong gio.
Vị trí đỉnh piston plong gio và lỗ cấp nhiên liệu
Câu 37: Mầu của dầu bôi trơn động cơ như thế nào được coi là chất lượng còn tốt?
Màu sữa đục
Màu nâu sẫm
Màu đen
Vàng sáng, sánh.
Câu 38: Mức dầu bôi trơn trong động cơ diesel như thế nào là đạt yêu cầu:
Nằm khoảng giữa vạch MIN~ MAX của thước thăm dầu khi động cơ nguội.
bằng mắt thường có thể nhìn thấy mực dầu trong các te;
Đầy bằng miệng thăm dầu
Vượt mức MAX của thước thăm dầu khi động cơ nóng
Câu 39: Đâu không phải là nguyên nhân làm động cơ nổ không ổn định hoặc chết máy khi để ở chế độ ga răng ti?
1/2 số xilanh không phun được nhiên liệu
Đặt cam sai
Đặt lửa sai
Nhiệt độ không khí nạp thấp.
Câu 40: Mô tả quá trình làm viêc dòng nhiên liệu thấp áp hệ thống nhiên liệu cơ giới:
Bơm nhiên liệu hoạt động, hút nhiên liệu từ thùng chứa, đẩy qua van một chiều, qua bộ lọc nhiên liệu, tới bơm cao áp. Nhiên liệu thừa theo đường ống về thùng chứa.
Bơm nhiên liệu hoạt động, hút nhiên liệu từ két, đẩy qua bơm tay, qua van một chiều, qua bộ lọc nhiên liệu, tới bơm cao áp. Nhiên liệu thừa theo đường ống về thùng chứa
Bơm nhiên liệu hoạt động, hút nhiên liệu từ thùng chứa, đẩy qua bộ lọc nhiên liệu, qua bộ trao đổi nhiệt, tới bơm cao áp. Nhiên liệu thừa theo đường ống về thùng chứa
Bơm nhiên liệu hoạt động, hút nhiên liệu từ thùng chứa, đẩy qua bầu lọc, qua van một chiều, tới bơm cao áp, tới vòi phun. Nhiên liệu thừa theo đường ống về thùng chứa
Câu 41: Đâu là nguồn nhiên liệu sử dụng cho động cơ diesel:
Nhiên liệu xăng
Nhiên liệu diesel.
Dầu hỏa
Khí Gas
Câu 42: Cụm động lực có vai trò là gì:
Tạo ra lực kéo để kéo bánh xe
Nhận lực khí cháy và biến đổi chúng thành momen xoắn sinh công có ích.
Cân bằng lực dao động cho động cơ khí làm việc
Truyền lực cho hệ thống phối khí và tăng áp
Câu 43: Tác dụng của hệ thống làm mát động cơ diesel:
Làm mát cho xilanh động cơ và bộ truyền động
Duy trì áp suất dòng nước làm mát đi qua các chi tiết, trao đổi nhiệt, giữ nhiệt độ ổn định cho động cơ làm việc.
Hạ nhiệt độ khi động cơ quá nóng
Làm mát cho dầu bôi trơn và nhiên liệu
Câu 44: Phân loại bơm cao áp:
Bơm bánh răng, bơm điện tử
Block bơm, bơm đơn, bơm liền vòi phun.
Bơm piston, bơm thanh kéo
Bơm cơ khí, bơm điện tử bánh răng
Câu 45: Các thông số chỉ thị cơ bản của hệ thống làm mát động cơ bao gồm:
Độ đóng cặn của nước làm mát
Nhiệt độ, mức nước làm mát.
Lưu lượng nước qua bơm
Hàm lượng hóa chất hòa tan
Câu 46: Tại sao phải thông gió cho các te động cơ?
Để làm mát cho bên trong động cơ
Để xả dầu thừa trong các te
Để hạ nhiệt độ nước làm mát trong khoang xilanh ;
Giải phóng áp suất tích lũy trong các te, tránh phá hỏng các chi tiết làm kín.
Câu 47: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng có bọt nước hoà lẫn dầu trong các te:
Nứt vỡ thân máy hoặc nắp máy
Vỡ ống dầu trong két làm mát
Hỏng phớt bơm nước
Cháy thủng zoăng đệm giữa nắp máy và thân máy.
Câu 48: Thứ tự các máy có thể chỉnh được khe hở xu páp, vòi phun tương ứng với từng thời điểm điểm chết trên của máy số 1 động cơ 3508 ở kỳ hút:
Xu páp nạp máy số(1-2-6-8); Xu páp xả máy số(1-2-3-7); Vòi phun máy số; (2-3-4-7).
Xu páp xả máy số(1-2-6-8); Xu páp nạp máy số(1-2-3-7); Vòi phun máy số; (2-3-4-7)
Xu páp nạp máy số(1-2-3-7); Xu páp xả máy số(1-2-6-8); Vòi phun máy số; (2-3-4-7);
Xu páp xả máy số(1-2-6-8); Xu páp xả máy số(1-2-3-7); Vòi phun máy số; (2-3-4-7)
Câu 49: Thứ tự của các xec măng trong 1 pitton tính từ đỉnh piston:
xec măng dầu- xec mang khí- xec măng lửa
xec măng lửa - xec măng khí - xec măng dầu.
xec măng khí- xec măng dầu- xec măng lửa
Xec măng dầu- xec măng khí - xec măng dầu- xec măng lửa
Câu 50: Tác dụng của bơm tay trong hệ thống nhiên liệu:
Bơm nhiên liệu khi bơm chính bị hỏng
Sử dụng khi bầu lọc nhiên liệu bị tắc
Dùng thay cho bơm cao áp khi cần
Bơm mồi nhiên liệu trước khi khởi động động cơ.
Câu 51: Công dụng của vòi phun nhiên liệu cơ khí?
Duy trì chất lượng nhiên liệu trong xilanh
Tăng tốc động cơ khi có tải;
Cung cấp nhiên liệu vào xilamh khi cần thiết
Duy trì dòng phun nhiên liệu dạng sương mù vào buồng cháy đúng thời điểm, đúng lưu lượng.
Câu 52: Tác dụng của xupap:
Đóng mở đường nạp khí ra vào xilanh khi động cơ làm việc
Đóng mở đường khí ra vào xilanh khi động cơ làm việc.
Mở đường cấp nhiên liệu vào xilanh
Đóng đường khí xả thoát ra khỏi xilanh
Câu 53: Động cơ rung mạnh do nguyên nhân nào sau đây:
Do chân đế động cơ bị lỏng.
Do mặt bích kết nối với thiết bị ngoài bị hư hỏng;
Do bánh đà bị vênh
do mất cân bằng trong cụm động lực (piston-thanh truyền- trục khuỷ, bánh đà)
Câu 54: Thứ tự bố trí thiết bị trong sơ đồ hệ thống tăng áp khí nạp động cơ diesel:
Bầu lọc khí, bộ làm mát khí nạp, xilanh, đường dẫn khí xả, tuốc bin tăng áp
Bầu lọc khí, bộ làm mát khí nạp, xilanh, đường dẫn khí xả, tuốc bin tăng áp, ống xả;
Bầu lọc khí, bơm tăng áp, bộ làm mát khí nạp, xilanh, đường dẫn khí xả, tuốc bin tăng áp, ống xả.
Bơm tăng áp, bộ làm mát khí nạp, xilanh, đường dẫn khí xả, tuốc bin tăng áp
Câu 55: Van điều áp trong hệ thống bôi trơn có tác dụng gì?
Bảo vệ đường ống dầu
Bảo vệ bơm dầu
Xả dầu khi áp suất dầu quá cao
Khống chế áp suất chất lỏng đi qua van ở một vùng giá trị nhất định.
Câu 56: Tác dụng của cơ cấu phối khí xupap treo động cơ diesel:
Đóng mở các xupap phù hợp để piston lên xuống không va chạm vào các xupap;
Đóng mở các xupap đúng theo quy luật của trục khuỷu và dòng khí nạp
Đóng mở các xupap để nạp khí và xả khí ra vào xilanh theo quy luật làm việc của piston.
Đóng mở các xupap để không khí ra vào xi lanh theo vòng quay của trục khuỷu
Câu 57: Tác dụng của bộ tăng áp khí nạp động cơ diesel:
Để tăng áp dòng nhiên liệu nạp vào động cơ;
Để tăng áp suất không khí nạp vào xilanh động cơ.
Để tăng áp suất của hỗn hợp khí và nhiên liệu trước khi nạp vào xilanh động cơ
Để động cơ dễ khởi động hơn
Câu 58: Piston thường được chế tạo bằng vật liệu gì:
Nhôm, gang.
thép, gang
hợp kim đồng - nhôm
hợp kim thép đồng
Câu 59: Khi áp suất trong đường dầu bôi trơn vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động?
van khống chế lượng dầu qua két
van an toàn:
Không có van nào
Câu 60: Động cơ diesel được khởi động nhờ:
cần khởi động
động cơ điện khởi động.
bộ truyền động thuỷ lực
động cơ đốt trong lai.